8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
TRẦN THẾ TỤC Sổ tay người làm vườn
/ Trần Thế Tục
.- In lần thứ 7 .- H. : Nông nghiệp , 1997
.- 223tr. ; 19cm
Tóm tắt: Nêu lên thực trạng vườn gia đình, nguyên nhân, phương hướng cải tạo để tăng nguồn thu nhập. Đồng thời đề cập đến kỹ thuật nhân giống cây ăn quả, kỹ thuật trồng và chăm sóc cây ăn quả trong vườn và kỹ thuật trồng một số loại rau
1. Nghề làm vườn.
XXX T709TT 1997
|
ĐKCB:
VN.000910
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
TRẦN THẾ TỤC Hỏi đáp về nhãn vải
/ Trần Thế Tục
.- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Nông nghiệp , 1998
.- 159tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Cung cấp cho bạn đọc và các nhà làm vườn những hiểu biết và những đặc tính sinh vật học, yêu cầu điều kiện ngoại cảnh và vùng trồng thích hợp, các giống thường gặp và một số biện pháp kỹ thuật, nhằm thâm canh tăng năng suất nhãn và vải...
1. Nhãn. 2. vải-cây. 3. cây ăn quả.
XXX T709TT 1998
|
ĐKCB:
VN.000834
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
TRẦN THẾ TỤC Cây hồng xiêm kỹ thuật trồng và chăm sóc
/ Trần Thế Tục
.- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Nông nghiệp , 2008
.- 67tr. : hình vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu giá trị dinh dưỡng, ý nghĩa kinh tế, nguồn gốc, phân bố, sản xuất hồng xiêm trên thế giới và ở Việt Nam, các giống hồng xiêm, đặc tính thực vật, sinh vật, kỹ thuật nhân giống, trồng trọt, chăm sóc, thu hoạch và bảo quản hồng xiêm / 13.000đ
1. Trồng trọt. 2. Hồng xiêm.
634
|
ĐKCB:
VN.008852
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
TRẦN THẾ TỤC Cây nhãn & kỹ thuật trồng
/ Trần Thế Tục
.- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Lao động Xã hội , 2004
.- 108tr. : hình vẽ,bảng, ; 19cm
Tóm tắt: Giá trị dinh dưỡng, đặc tính sinh vật, điều kiện ngoại cảnh của cây nhãn; kỹ thuật nhân giống, kỹ thuật trồng và chăm sóc cây nhãn; phương pháp phòng trừ sâu bệnh hại nhãn, thu hoạch, bảo quản, chế biến, kỹ thuật thâm canh... / 10000đ
1. Trồng trọt. 2. Nhãn.
634
|
ĐKCB:
VN.008302
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
TRẦN THẾ TỤC Cây hồng xiêm & kỹ thuật trồng
/ Trần Thế Tục
.- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Lao động Xã hội , 2004
.- 52tr. : hình vẽ,bảng, ; 19cm
Thư mục: tr. 50 Tóm tắt: Giới thiệu giá trị dinh dưỡng, ý nghĩa kinh tế, nguồn gốc, phân bố, sản xuất hồng xiêm trên thế giới và ở Việt Nam, các giống hồng xiêm, đặc tính thực vật, sinh vật, kỹ thuật nhân giống, trồng trọt, chăm sóc, thu hoạch và bảo quản hồng xiêm / 7000đ
1. Trồng trọt. 2. Hồng xiêm.
634
|
ĐKCB:
VN.008298
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
TRẦN THẾ TỤC Cây xoài & kỹ thuật trồng
/ Trần Thế Tục, Ngô Hồng Bình
.- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa & bổ sung .- H. : Lao động Xã hội , 2004
.- 112tr. : hình vẽ,bảng, ; 19cm
Thư mục: tr. 104-107 Tóm tắt: Trình bày giá trị dinh dưỡng, ý nghĩa kinh tế, xã hội và môi trường, nguồn gốc và phân bố cây xoài trên thế giới và một số giống cây xoài ở Việt Nam, kỹ thuật trồng và chăm sóc cây xoài / 10000đ
1. Xoài. 2. Trồng trọt.
I. Ngô Hồng Bình.
634
|
ĐKCB:
VN.008301
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
TRẦN THẾ TỤC Kỹ thuật trồng vải
/ Trần Thế Tục, Ngô Hồng Bình
.- H. : Nông nghiệp , 1999
.- 35tr : tranh,ảnh ; 19cm
Tóm tắt: Đặc điểm sinh vật học, yêu cầu điều kiện ngoại cảnh (nhiệt độ, mưa, ánh sáng, đất). Giống vải và kỹ thuật nhân giống. Kỹ thuật trồng và chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh / 4000đ
1. Vải. 2. trồng trọt. 3. sâu bệnh.
I. Ngô Hồng Bình.
634
|
ĐKCB:
VN.006048
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
TRẦN THẾ TỤC Kỹ thuật trồng dứa
/ Trần Thế Tục, Vũ Mạnh Hải
.- In lần thứ 2, có bổ sung, sửa chữa .- H. : Nông nghiệp , 2000
.- 159tr : hình vẽ,bảng, ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông cho mọi nhà)
Thư mục: tr. 153-156 Tóm tắt: Nguồn gốc, phân loại, các nhóm và giống dứa chính. Đặc tính hình thái, đặc tính sinh vật học, yêu cầu điều kiện ngoại cảnh, chọn giống và kỹ thuật trồng trọt dứa / 13000đ
1. Dứa - cây. 2. Kĩ thuật. 3. Trồng trọt.
I. Vũ Mạnh Hải.
634
|
ĐKCB:
VN.006077
(Sẵn sàng)
|
| |
|